Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
巳 tỵ
#A1: 巳 tỵ
◎ Ký hiệu thứ sáu trong 12 địa chi, năm thứ ba trong một giáp (ứng với con rắn).

𫷜巳𫷜午埃固時咹

Năm Tỵ năm Ngọ ai có thì ăn.

Nam lục, 2b