Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
寺 thời
#A2: 時 → 寺 thì (chữ húy)
◎ Tiếng trỏ một thời gian, thời điểm nào đó.

鄕學茹茹𬐩學誨 隊寺經史𤒛寺吹

Hương học nhà nhà vui học hỏi. Đòi thời kinh sử, nấu thời xôi.

Trịnh Cương, 3a