Phần giải nghĩa 嚕 |
嚕 dỗ |
|
#F2: khẩu 口⿰魯 lỗ |
◎ Khuyên nhủ, răn dạy.
|
㐱㐌𠵩責 拱堵噒嚕 Chỉn đã quở trách cũng đủ răn dỗ. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 44b |
嚕 ló |
|
#F2: khẩu 口⿰魯 lỗ |
◎ Nhô lên, hiện ra.
|
[𮗓]𥊛𫥨𠃅東 边 体金烏㐌嚕𨕭塊頭 Nhác trông ra mé Đông biên. Thấy kim ô [mặt trời] đã ló lên khỏi đầu. Chàng Chuối, 7b |
嚕 lỗ |
|
#F2: khẩu 口⿰魯 lỗ |
◎ Như 鲁 lỗ
|
𦖑払𮥷[𠰚]切他 𠮾嗷 頭𥚇漫麻嚕𦖻 Nghe chàng năn nỉ thiết tha. Ngọt ngào đầu lưỡi, mặn mà lỗ tai. Phan Trần, 11a |
嚕 lớ |
|
#F2: khẩu 口⿰魯 lỗ |
◎ “Hẩu lớ”: tốt lắm, được rồi. (nhại tiếng Tàu).
|
𠲡嚕𡃙𪡦翁咾奇 𫽄𨖅艚女拱𨖅西 “Hẩu lớ”, “Méc-xì” [cám ơn (nhại tiếng Tây) ], ông làu cả. Chẳng sang Tàu nữa cũng sang Tây. Giai cú, 8b |
嚕 rõ |
|
#F2: khẩu 口⿰魯 lỗ |
◎ Như 𤍊 rõ
|
滝涇合共渃滝渭強 嚕濁 Sông Kinh hợp cùng nước sông Vị càng rõ đục. Thi kinh, II, 14a |
〇 唯事寃𢀦事𣒠 麻𡗶蒸嚕報 㐌懇懇於蒸課夢寐 Duỗi sự oan sửa sự vạy, mà trời chưng rõ báo đã khắn khắn ở chưng thuở mộng mị. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 59b |
嚕 rô |
|
#F2: khẩu 口⿰魯 lỗ |
◎ Loài cá nước ngọt, có đầu và vây cứng.
|
唐虱曳須亇知 登山𱤽虐悲匙亇嚕 “Đường sắt”: dài râu cá trê. Đăng sơn rạch ngược vây chìa cá rô. Ngọc âm, 58a |
嚕 rủa |
|
#F2: khẩu 口⿰魯 lỗ |
◎ Lời chửi, lời nguyền cay độc.
|
嚕羅帝之 嚕𱺵呐𠅜𭁈 固意闷朱沛事意 Rủa là đí gì? Rủa là nói lời dữ, có ý muốn cho phải sự ấy. Thánh giáo, tr. 152 |
〇 𢄂呂番巽功舌𧵑 𠰘㗂𠊛唭嚕牢𢧚 Chợ rã [tan] phiên tốn công thiệt của. Miệng tiếng người cười rủa sao nên. Lý hạng B, 198b |
嚕 sỗ |
|
#F2: khẩu 口⿰魯 lỗ |
◎ Sỗ sàng: Như 𠶈 sỗ
|
哴昆𱏫敢嚕 床 爲𦖑弹意別払姓名 Rằng con đâu dám sỗ sàng. Vì nghe đàn ấy biết chàng tính danh. Sơ kính, 40a |