English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𠫾兜 麻拯𥙩𫯳 姉㛪𥙩歇𥠭蒙麻嚎
Đi đâu mà chẳng lấy chồng. Chị em lấy hết chổng mông mà gào.
Giải trào, 17b