Phần giải nghĩa 噠 |
噠 đặt |
|
#F2: khẩu 口⿰達 đạt |
◎ Như đặt
|
噠𫜵府縣社村 固澫 固坊固寨固庄 Đặt làm phủ, huyện, xã, thôn. Có vạn, có phường, có trại, có trang. Thiên Nam, 52b |
〄 Nghĩ và tạo ra điều gì.
|
馮興噠斫保㛪黄忠初破侯渊拱丕 Phùng Hưng đặt chước bảo em: Hoàng Trung xưa phá Hầu Uyên cũng vầy. Thiên Nam, 50b |
〇 噠部領底除𫃸宗 Đặt tên Bộ Lĩnh để chờ nối tông. Thiên Nam, 59a |
〇 𫪄咹𦖑几噠排 折獴時乙𱺵猉𢜠𪢌 Ghen ăn nghe kẻ đặt bày. Giết muông thời ắt là cầy mừng rơn. Thiên Nam, 124a |
噠 đật |
|
#F2: khẩu 口⿰達 đạt |
◎ Lật đật: Như 達 đật
|
老樵栗噠奔 呈 漢明蹺𠳨事情𠬠欺 Lão tiều lật đật đăng trình. Hớn (Hán) Minh theo hỏi sự tình một khi. Vân Tiên, 29a |
噠 thơn |
|
#F2: khẩu 口⿰達 đạt |
◎ Thơn thớt (thớt thớt): Như 呻 thơn
|
皮外噠噠呐唭 麻冲岩險𣩂𠊛空刀 Bề ngoài thơn thớt nói cười. Mà trong nham hiểm giết người không dao. Truyện Kiều, 38b |
噠 thớt |
|
#F2: khẩu 口⿰達 đạt |
◎ Thơn thớt (thớt thớt): cười nói vồn vã.
|
皮外噠噠呐唭 麻冲岩險𣩂𠊛空刀 Bề ngoài thơn thớt nói cười. Mà trong nham hiểm giết người không dao. Truyện Kiều, 38b |