Phần giải nghĩa 嗹 |
嗹 liền |
|
#F2: khẩu 口⿰連 liên |
◎ Ngay tức thời.
|
喬公𠳨𡀯云仙 蓼𪪳𢘾細嗹哭嘆 Kiều công hỏi chuyện Vân Tiên. Lục ông nhớ tới phút liền khóc than. Vân Tiên, 33a |
〇 嗹兵細 打本處辰㐌蔑𠃝𠊚嗹 Liền đem binh tới đánh bản xứ thì đã giết một ít người luôn. Tây chí, 12a |
嗹 liến |
|
#F2: khẩu 口⿰連 liên |
◎ Liến láu: miệng nói liên hồi.
|
𢬣仍倍傍揞買𢯝 𠰘辰嗹咾𩸮窮芃 Tay những vội vàng ôm với vén. Miệng thì liến láu bống cùng bông. Giai cú, 4a |
〇 呐停嗹嗍㖫𠲕 寬台𠳒意沛庒勾尼 Nói đừng liến láu lăng nhăng. Khoan thai lời ấy, phải chăng câu này. Huấn nữ, 1b |
嗹 luôn |
|
#F2: khẩu 口⿰連 liên |
◎ Bèn, liền ngay khi đó.
|
嗹兵 細打本處辰㐌蔑𠃝𠊚嗹 Liền đem binh tới đánh bản xứ thì đã giết một ít người luôn. Tây chí, 12a |
嗹 rên |
|
#F2: khẩu 口⿰連 liên |
◎ Như 唌 rên
|
添𤴬樾打泖沚潭池 𬖩嗹𡀫𤴬拯可忍 Thêm đau vọt đánh, máu chảy đầm đìa. Lăn lóc rên rẩm, đau chẳng khả nhịn. Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 22a |
〇 呻吟 㗂嗹 “Thân ngâm”: tiếng rên. Nam ngữ, 24a |