Phần giải nghĩa 喓 |
喓 eo |
|
#F2: khẩu 口⿰要 yếu |
◎ Eo sèo: tiếng người ồn ào, râm ran.
|
栗達蹎𫛈欺壙永 喓𡁼𩈘渃𣇜渡冬 Lật đật chân cò khi quãng vắng. Eo sèo mặt nước buổi đò đông. Giai cú, 8b |
喓 éo |
|
#F2: khẩu 口⿰要 yếu |
◎ Éo le: trớ trêu, chua chát.
|
𤽗𧗱渚 𤍊頭𡳪 𧖱悭喭[喠]呐𠳒喓𠻗 Ngươi về chửa tỏ đầu đuôi. Máu ghen nghẹn giọng, nói lời éo le. Trinh thử, 17a |