Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
喉 hầu
#A1: 喉 hầu
◎ Cổ họng.

𨀈𪠞卞踏沛所𦧘𢷀󰡎喉

Bước đi bèn đạp phải thửa thịt rủ dưới hầu.

Thi kinh, IV, 45a