Phần giải nghĩa 唵 |
唵 ậm |
|
#F2: khẩu 口⿰奄 yểm |
◎ Ậm à: tiếng thốt không dứt khoát.
|
唵哬如𠏠𬥓𬷤 钱𫧟𫽄𬥓𬥓𨑮銅 Ậm à như kẻ bán gà. Tiền rưỡi chẳng bán, bán ba mươi đồng. Lý hạng, 10a |
唵 ậm |
|
#F2: khẩu 口⿰音 âm |
◎ Ậm ạ: lúng túng không nói nên lời.
|
𢝘𢝘𨔍𧡊姑頭喑呵直唭 Nết đâu nết lạ, thấy cô đầu ậm ạ (ấm á) chực cười. Yên Đổ, 17a |
唵 chúm |
|
#C2: 唵 úm |
◎ Chum chúm: nhô lên và hơi tròn, khum khum.
|
乳㛪針唵枕槁 朱英扑丐固𤴬英𡊰 Vú em chum chúm chũm cau. Cho anh bóp cái, có đau anh đền. Giải trào, 8b |
唵 ỉm |
|
#F2: khẩu 口⿰奄 yểm |
◎ Ỉm (im) ỉm: im lìm, mê man.
|
唵唵輸𣎀吏𣦎𣈜 病𱏫固病𤳧𬏖台 Ỉm ỉm thâu đêm lại thẳng ngày. Bệnh đâu có bệnh lạ lùng thay. Giai cú, 12b |