Phần giải nghĩa 唎 |
唎 lời |
|
#F2: khẩu 口⿰利 lợi |
◎ Ngôn từ, được nói ra hoặc viết ra.
|
唎巧言如㗂丐簧 𩈘蒸𠫆𫽄別虎丕 Lời xảo ngôn như tiếng cái hoàng. Mặt chưng dày chẳng biết hổ vậy. Thi kinh B, III, 65a |
〇 半利謨名𱜢仍几 此𨕭 𬉵奇𱥺𠄩唎 Bán lợi mua danh nào những kẻ. Thử lên mặc cả một hai lời. Xuân Hương, 16a |
〇 蘭臺停筆清台 𠳐國語演唎史撑 Lan đài dừng bút thảnh thơi. Vâng đem quốc ngữ diễn [phô diễn] lời sử xanh. Đại Nam, 1a |
〇 唎呐空𠽮 Lời nói không dè. Tự Đức, IV, 2b |