Phần giải nghĩa 唉 |
唉 hãy |
|
#F2: khẩu 口⿰矣 hĩ |
◎ Như 矣 hãy
|
唉舍無心自然 合道 Hãy xá vô tâm, tự nhiên hợp đạo. Cư trần, 25b |
〇 翁唉於低庄固末功 Ông hãy ở đây, chẳng có mất công đâu. Bà Thánh, 4a |
〇 事机昆唉𡨺提 兵權媄懺算皮𢭄昆 Sự cơ con hãy giữ dè. Binh quyền mẹ sắm toan bề cậy con. Thiên Nam, 75b |
◎ Tiếng trỏ sự tình vẫn đang tiếp diễn.
|
永𠊚𨷈刧唉𦹳名 Vắng người muôn kiếp hãy thơm danh. Hồng Đức, 71a |
〇 傷台䘮服唉群 𱻊𫯳 道主補敦唐𱜢 Thương thay tang phục hãy còn. Nghĩa chồng đạo chúa bỏ đun (đùn) đường nào. Thiên Nam, 67b |
〇 唉群倘倘香沉渚派 Hãy còn thoang thoảng hương trầm chưa phai. Truyện Kiều, 7a |
〇 𩅘𠞡唉底承 Tóc gọt hãy để thừa. Tự Đức, III, 7b |
唉 hỡi |
|
#F2: khẩu 口⿰矣 hỹ |
◎ Như 矣 hỡi
|
扱納𫜵之唉世間 Cắp nắp làm chi hỡi thế gian. Ức Trai, 45b |
〇 客唉 朝埃急女辭 吹𠊚八歹沛𱚑迻 Khách hỡi, chiều ai kíp nỡ từ. Xui người bát ngát phải nên đưa. Hồng Đức, 20b |
〇 唉唏唏 俸蓬芃 Hỡi hời hời… Bổng bồng bông. Thạch Sanh, 6b |
〄 Tiếng kêu trải lòng cảm thương.
|
喂金郎 唉金郎 催催妾㐌負払自低 Ôi Kim lang! Hỡi Kim lang! Thôi thôi thiếp đã phụ chàng từ đây. Truyện Kiều, 16b |
〇 云仙英唉𱧎鐄𣎏咍 Vân Tiên anh hỡi suối vàng có hay. Vân Tiên, 36b |
〄 Tiếng tỏ ý phát vấn thân mật (như hở).
|
別庒拯別唉払牛 Biết chăng, chẳng biết hỡi chàng Ngâu. Hồng Đức, 22a |
〇 𱥺𣈗𱺵𱥯𣋽枚唉娘 Một ngày là mấy sớm mai hỡi nàng. Trinh thử, 3b |
〇 𫳵𡮠踸𪽣穭翁唉𪂲 Sao mày giẫm ruộng lúa ông hỡi cò. Lý hạng, 36a |