Phần giải nghĩa 唄 |
唄 bói |
|
#F2: khẩu 口⿰貝 bối |
◎ Như 貝 bói
|
低些庄沛各柴 唄噅 唄𱒈呐𫪦呐𠲏 Đây ta chẳng phải các thầy. Bói vơ bói vít (vất) nói trây nói nhầm. Vân Tiên B, 16a |
唄 với |
|
#F2: khẩu 口⿰貝 bối |
◎ Như 𱥯 với
|
碎蹺唄拖𢬣眞共 Đem tôi theo với đỡ tay chân cùng. Vân Tiên, 23b |
◎ Cố gọi theo một ai đó.
|
預𧡊事𨔍㐱稽 㩒鎌噲唄 阻𧗱唉昆 Dự thấy sự lạ chỉn ghê. Cầm liềm gọi với: Trở về hỡi con. Thiên Nam, 61b |