Phần giải nghĩa 哴 |
哴 rằng |
|
#F2: khẩu 口⿰浪 → 良 lãng |
◎ Tiếng để dẫn lời nói hoặc ý nghĩ, nhận định của nhân vật.
|
撫治別之羅所重 𠸒哴仁義 𥙩𫜵初 Vỗ trị biết chi là thửa trọng. Bảo rằng nhân nghĩa lấy làm sơ [đầu tiên]. Hồng Đức, 27b |
〇 援車𠁑月𠳨𠻃 哴翁月唉 中囊固之 Vin xe dưới nguyệt hỏi han. Rằng: Ông Nguyệt hỡi, trong nang [bị, túi] có gì. Sơ kính, 20a |
〇 固𡨸哴春不再來 沛 歛准尋尼結伴 Có chữ rằng “Xuân bất tái lai”. Phải kiếm chốn tìm nơi kết bạn. Ca trù, 13b |