English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
固埃𥙩符咒吏意沛易𠻵
Có ai lấy bùa chú lại ấy, phải rẻ mắng.
Truyền kỳ, III, Xương Giang, 4b
〇 嫩𠺘印㐌高𢬣 吏添符咒 𠸗𫢩埃皮
Nộn rằng: Ấn đã cao tay. Lại thêm bùa chú xưa nay ai bì.
Vân Tiên, 20b