Phần giải nghĩa 咄 |
咄 dốt |
|
#C2: 咄 đốt |
◎ Không biết chữ. Hiểu biết ít.
|
伮辰咄𭉛𤵺𠸂𡀫拯咍併筭吏空別𬈋咹 Nó thì dốt nát dại dột lắm, chẳng hay tính toán, lại không biết làm ăn. Tây chí, 21a |
咄 đốt |
|
#C1: 咄 đốt |
◎ Khúc, đoạn nối tiếp nhau (mía, tre, xương…).
|
摆倘於工弄媄年巴林老迈咄昌 Bảy tháng ở trong lòng mẹ, nên ba trăm sáu mươi đốt xương. Phật thuyết, 10a |
◎ Châm, chích.
|
𱙘骨打𲎚竜踪 𧿆𨕭𧿆𫴋𡥵蜂咄𱛄 Bà cốt đánh trống long tong. Nhảy lên nhảy xuống con ong đốt lồn. Hợp thái, 36b |
咄 nốt |
|
#C2: 咄 đốt |
◎ Nốt ruồi: điểm chấm, vết tròn nhỏ hằn lên trên da.
|
𣡚髀𬙞𨑮𠄩咄𧋆 鎌𤎓𠀧𡱩捽擒𣙯 Trái vế bảy mươi hai nốt ruồi. Gươm thiêng ba thước tuốt cầm chuôi. Hồng Đức, 14b |
咄 xót |
|
#F2: khẩu 口⿰出 xuất |
◎ Đau lòng thương tiếc.
|
朝廷 咮咄㖫㖫 臨䘮尊號噲浪神宗 Triều đình chua xót rưng rưng. Lâm tang tôn hiệu gọi rằng Thần Tông [nhà Lý]. Thiên Nam, 88a |