Phần giải nghĩa 呼 |
呼 ho |
|
#C2: 呼 hô |
◎ Dị ứng trong cổ họng, bật mạnh hơi ra thành tiếng. Lên tiếng, thốt ra lời.
|
𦍛意隘外兵𫽄敢呼 Dường ấy ải ngoài binh chẳng dám ho. Thiên Nam, 105a |
〇 河南名價一翁𫛈 矇𧡊埃埃𫽄 敢呼 Hà Nam danh giá nhất ông cò. Trông thấy ai ai chẳng dám ho. Giai cú, 14a |
〇 𠊛儒士不可𱍺文字 拯𫨩呼拱呼𡁝 没𫿟排 Người nho sĩ bất khả vô văn tự. Chẳng hay ho [khéo, giỏi] cũng ho hắng một vài bài. Yên Đổ, 13a |
呼 hò |
|
#C2: 呼 hô |
◎ Cùng hô vang.
|
係𦖑甕𠰘洞𨖲 呼嘹㗂㖂沔𱽣闾 Hễ nghe ống miệng đùng lên. Hò reo ba tiếng dậy miền Hoa Lư. Thiên Nam, 60a |
呼 hô |
|
#A1: 呼 hô |
◎ Hú, gọi.
|
天上衣𱺵襖呼魂 “Thiên thượng y” là áo hô hồn. Ngọc âm, 46a |
〄 Tung hô: cùng cất tiếng reo mừng.
|
朝廷敬祝嵩呼 轎𢂎殘傘綽𤤰御𧗱 Triều đình kính chúc tung hô. Kiệu dù tàn tán rước vua ngự về. Thiền tông, 8a |
呼 kho |
|
#C2: 呼 hô |
◎ Kho kho: tiếng ngáy khi ngủ say.
|
[𠱾]咹𧑂 𪖺呼呼 羣欣做做咹𤙭𫜵之 Thà ăn cáy, ngáy kho kho. Còn hơn tố tố ăn bò làm chi. Trinh thử, 8a |