English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
舘浪些拱𠳐 𧡊呸𢧚沛避塵 身尼
Quán rằng: Ta cũng bâng khuâng. Thấy vầy nên phải tị trần [lánh đời] thân nay.
Vân Tiên, 16b
呸把
Bậy bạ.
Taberd, 11