English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
張吽張喝堆払 丈夫節𱻊氣剛𱺵𢚸
Trương Hống Trương Hát đôi chàng. Trượng phu tiết nghĩa khí cương là lòng.
Thiên Nam, 42a