Phần giải nghĩa 各 |
各 các |
|
#A1: 各 các |
◎ Mọi người, mọi thứ. Ai nấy.
|
船客制秋各 例掉 Thuyền khách chơi thu các lướt chèo. Ức Trai, 35a |
〇 𧜖挼 穭蚕各每調 Chăn nuôi lúa tằm các mọi điều. Cổ Châu, 13a |
〇 昆体各柴於茹蜍佇涅那凜庄固𬁷事世間沒約幼事𨕭𡗶連 Con thấy các thầy ở nhà thờ giữ nết na lắm, chẳng có yêu sự thế gian, một ước ao sự trên trời luôn. Bà Thánh, 2a |
〇 各閉饒㝵 𱍸体事𨔍明呂凜麻迍灵魂中𦒹倘連生時歇 Các bấy nhiêu người ấy thấy sự lạ, mừng rỡ lắm, mà dọn linh hồn trong sáu tháng, liền sinh thì [qua đời] hết. Ông Thánh, 3b |
各 cắc |
|
#C2: 各 cách |
◎ Cắc cắc: tiếng tượng thanh gõ vào gỗ hay vật cứng.
|
桴鼓槌弄枯桑 同同各各㗂荣巴回 “Phù cổ”: dùi trống gõ tang. Tùng tùng cắc cắc tiếng vang ba hồi. Ngọc âm, 46a |
各 gác |
|
#C2: 各 các |
◎ Kê lên, đặt lên bên trên vật gì.
|
棹尾買掉 各披 提真捻買耒耒進連 “Trạo vĩ”: mái chèo gác phơi. Đè chân nắm mái trồi trồi (chòi chòi) tiến lên. Ngọc âm, 28a |
各 gạc |
|
#C2: 各 các |
◎ Gộc gạc: gốc cây có nhiều rễ.
|
[菻]積谷各 簷 宁[𣳔]積底亇𩵽免茶 “Lâm tích”: gộc gạc bờm xờm. Giữa dòng tích để cá tôm mến chà. Ngọc âm, 4a |