Phần giải nghĩa 右 |
右 hữu |
|
#A1: 右 hữu |
◎ Bên phải (ngược với “tả” là trái).
|
体𱐩主 支秋共蔑團仍聖男朝直預於边右 Thấy đức chúa Chi Thu cùng một đoàn những thánh nam chầu chực dự ở bên hữu. Ông Thánh, 2a |
〇 率边右共默襖袈裟 Suốt [hết lượt] bên hữu cùng mặc áo cà sa. Cổ Châu, 16a |
〇 梂边左边右固鬼夜叉𬏓𰿘 Cầu bên tả bên hữu có quỷ dạ xoa vài muôn. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 43a |
〇 左核花榭右宮玉堂 Tả: cây hoa tạ, hữu: cung ngọc đường. Trinh thử, 6b |