Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
凸 trồi
#B: 凸 đột
◎ Nhô cao lên.

侈𠻵凸𪤄边東南 固㗂哭轉傷

Xảy mảng trồi [nhô lên] bãi bên Đông Nam, có tiếng khóc chuyển thương.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 2a