Phần giải nghĩa 䳽 |
䳽 hạc |
|
#A1: 䳽 hạc |
◎ Loài chim to, cao giò, dài mỏ, thường tượng trưng cho sự sống lâu.
|
饒車䳽𧗱沔鄕関 Đem nhau xe hạc về miền hương quan. Phan Trần, 2b |
〇 𥪝如㗂䳽𠖤戈 濁如渃𤂬買沙姅潙 Trong như tiếng hạc bay qua. Đục như nước suối mới sa nửa vời. Truyện Kiều, 11a |