Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
䠣 nhún
#F2: túc 𧾷⿰巽 tốn
◎ Hai chân dấn hoặc nâng nhấc cho thân mình nhấp nhô lên xuống.

迭觧𣘃𣛦𡗉姉䠣 貪錢榾𦟐 𡗋英蹽

Giật giải cây đu nhiều chị nhún. Tham tiền cột mỡ lắm anh leo.

Giai cú, 1b

〄 Nhún nhẩy: nhấn đạp dập dềnh lên xuống.

英払䠣𧿆𦣰𨕭䏾 繩𡮣嗚唩撼𠁑䐥

Anh chàng nhún nhẩy nằm trên bụng. Thằng bé u ơ bám dưới hông.

Giai cú, 4a

◎ Nhún nhường: khiêm nhượng.

隊一聖初群䠣讓 路類常怒 可容𨱽

Đội nhất thánh xưa còn nhún nhường. Lọ loài thường nọ khá dông dài.

Sô Nghiêu, 14b