Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
䌩 bịt
#F2: mịch 糸⿰蔑 miệt
◎ Bện bịt: vương vấn không nguôi.

媄撞拱𥙩據汝撞𦁂䌩卞𢧚病

Mẹ chàng cũng lấy [bởi, vì] cớ nhớ chàng bện bịt (vấn vít) bèn nên bệnh.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 3b