English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
媄撞拱𥙩據汝撞𦁂䌩卞𢧚病
Mẹ chàng cũng lấy [bởi, vì] cớ nhớ chàng bện bịt (vấn vít) bèn nên bệnh.
Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 3b