Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㧪 ngoe
#F2: thủ 扌⿰危 nguy
◎ Ngoe nguẩy: vung vẩy, khoe khoang.

句文得意停㧪𭡏 𱔩𨢇𣟮媒𠤆屹岣

Câu văn đắc ý đừng ngoe nguẩy. Chén rượu mềm môi chớ gật gù.

Giai cú, 15b

㧪 nguây
#F2: thủ 扌⿰危 nguy
◎ Nguây nguẩy: khủng khỉnh, vênh váo.

句文得意停㧪𭡏 𱔩𨢇𣟮媒𠤆屹岣

Câu văn đắc ý đừng nguây nguẩy. Chén rượu mềm môi chớ gật gù.

Giai cú, 15b