Phần giải nghĩa 㘈 |
㘈 ngờ |
|
#F2: khẩu 口⿰疑 nghi |
◎ Nghĩ tới, dự liệu trước.
|
仍㘈 冤債包𣉹 𱜢咍神將待徐風雲 Những ngờ oan trái bao giờ. Nào hay thần tướng đợi chờ phong vân. Đại Nam, 3b |
㘈 ngơi |
|
#F2: khẩu 口⿰疑 nghi |
◎ Như 宜 ngơi
|
征征𠱀熾𩈘𡗶 𠄩𠊛 尋舘𢪀㘈待期 Chênh chênh vừa xế mặt trời. Hai người tìm quán nghỉ ngơi đợi kỳ. Vân Tiên, 11b |