Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㗁 ngác
#F2: khẩu 口⿰咢 ngạc
◎ Ngơ ngác: Như 咢 ngác

信𠳒 城下要盟 𦰟旗魚㗁𤿰更雉長

Tin lời thành hạ yêu minh. Ngọn cờ ngơ ngác, trống canh trễ tràng.

Truyện Kiều, 53a

㗁 ngắc
#F2: khẩu 口⿰咢 ngạc
◎ Vẻ động đậy qua lại nơi cổ hoặc thân người

獄㗁

Ngúc ngắc.

Béhaine, 400

Taberd, 332