Phần giải nghĩa 㖼 |
㖼 mổ |
|
#F2: khẩu 口⿰某 mỗ |
◎ Dùng mỏ nhọn bổ vào vật gì.
|
𪀄𩹹麻𠰉蒲𪇌 𦤾欺奴㖼𥛉翁碎除 Chim chích mà trêu bồ nông. Đến khi nó mổ, lạy ông tôi chừa. Lý hạng, 34a |
㖼 môi |
|
#F2: khẩu 口⿰某 mỗ |
◎ Như 𱕓 môi
|
𠼯㖼𦋦拱𢢆𢝣 底𢚸 時負[𬌓]𢚸貝埃 Hở môi ra cũng thẹn thùng. Để lòng thời phụ [tấm] lòng với ai. Truyện Kiều, 16a |
㖼 mồi |
|
#F2: khẩu 口⿰某 mỗ |
◎ Như 枚 mồi
|
世平𤞻𩛜争㖼 渚咹 它歇𱜢埃立𥚆 Thế bằng hùm đói tranh mồi. Chưa ăn đà hết nào ai kịp [*kl- → k-] nhìn. Thiên Nam, 28a |
〇 碎吀底吘𫔳 默払 君子且勾𢭾㖼 Tôi xin để ngỏ cửa sau. Mặc chàng quân tử thả câu buông mồi. Hoàng Tú, 13a |