English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
㳥笠[廢]興𥋳沕𡀷 鐘回今古𦗏群㕰
Sóng rập phế hưng coi vẫn rộn. Chuông hồi kim cổ lắng còn mau.
Xuân Hương, 9b
〇 几鉦𠊚𲎚都饒 㗂寬 𡀷𠿚㗂㕰熠𱓲
Kẻ chiêng người trống đua nhau. Tiếng khoan nhộn nhịp, tiếng mau rập rình.
Hợp thái, 13b