Phần giải nghĩa 啼 |
啼 dế |
|
#F2: khẩu 口⿰帝 đế |
◎ Loài côn trùng cánh mỏng, chân có gai, đào hang ở dưới đất.
|
𢽼㗂啼月𢯦𫏾屋 𠬠行蕉𫗄秃 外軒 Vài tiếng dế nguyệt lay trước ốc. Một hàng tiêu gió thốc ngoài hiên. Chinh phụ, 17a |
啼 đấy |
|
#F2: khẩu 口⿰帝 đế |
◎ Như 帝 đấy
|
士人啼𠽋名 𧵆賖 拱典習情嗔嗔 Sĩ nhân đâu đấy nức danh. Gần xa cũng đến tập tành rân rân. Phương Hoa B, 2b |
啼 rè |
|
#C2: 啼 đề |
◎ Âm thanh hơi rung, không trong suốt.
|
㗂啼 啼丐草蟲 𧿆𨄮𨄮丐阜蟲 Tiếng rè rè cái thảo trùng. Nhảy thoắt thoắt cái phụ trùng. Thi kinh, I, 16a |
啼 rỉ |
|
#F2: khẩu 口⿰帝 đế |
◎ Ri rỉ: tiếng kêu khẽ và kéo dài của loài thảo trùng.
|
㗂啼啼丐草蟲 Tiếng ri rỉ cái thảo trùng. Thi kinh, I, 16a |