214. 梅詩 Mai thi
𡧲務冬磊式春Giữa mùa đông trỗi thức xuân,
南枝𦬑極清新Nam chi nở cực thanh tân.
𨕭核恪語魂姑射Trên cây khác ngỡ hồn Cô Dịch,
底渃𪟽羅𬰢太真Đáy nước ngờ mặt Thái Chân.
強課𫅷強骨格Càng khuở già càng cốt cách,
蔑畨這蔑精神Một phen giá một tinh thần.
𠊚唭浪劔才梁棟Người cười rằng kém tài lương đống,
所役調羹倍𠇍分Thửa việc điều canh bội mấy phần.

Click on word in Quốc Ngữ to see definition.