158. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 31
眞𣼺𪿒𨀈琰𩄲撑Chân mềm ngại bước dặm mây xanh,
閨𪧘尋𧗱景𪧘清Quê tìm về cảnh thanh.
香隔閣芸秋冷冷Hương cách gác vân, thu lạnh lạnh,
船掑𣺽雪月征征Thuyền kề bãi tuyết, nguyệt chênh chênh.
恩私羅意腰楊主Ân tây là ấy yêu dường chúa,
磊錯為尼累摆名Lỗi thác nơi luỵ bởi danh.
盃固蔑念忠孝𪧘Bui một niềm trung hiếu cũ,
拯𦣰式曵裊𠀧更Chẳng nằm, thức dậy nẻo ba canh.

All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.