Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry đng.
lầm 淋
dt. <từ cổ> bùn, trong bụi lầm, trỏ bụi bặm nói chung. lầm = bùn (tư liệu điền dã tại Phù Đổng, Gia Lâm) [CK Lược 1980: 180], lầm than < 塗炭. Giũ bao nhiêu bụi, bụi lầm, Giơ tay áo đến tùng lâm. (Ngôn chí 5.1).