Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry xung đột
xung đột 衝突
đgt. HVVT <từ cổ> xung 衝: xông; đột 突: phá. Xung phá. “xông pha” [Paulus của 1895: 1208]. Ở yên thì nữa lòng xung đột, ăn lộc đều ơn kẻ cấy cày. (Bảo kính 146.3). xông đụt. [Paulus của 1895: 1203].