Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry vốn
vốn 本
AHV: bản. Quy luật: b- > v- (xát hoá) [NN San 2003b: 177].
p. nguyên trước kia đã thế. “vốn: chính gốc, thật sự” [Paulus của 1895: 1173]. Ai trách hiềm cây, lại trách mình, vốn xưa một cội thác cùng cành. (Bảo kính 151.2).