Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry tua sá
tua sá 須舍
p. <từ cổ> hãy nên. chẳng thấy lịch quan tua sá hỏi, ướm xem dần nguyệt tiểu hay đài? (Thuật hứng 59.7)‖ (Trừ tịch 194.7). x. .