Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry trong mắt
trong mắt 工𪾺
◎ x. mắt.
dt. <từ cổ> dịch chữ “nhãn lý” (眼里), nghĩa là “trong mắt trong lòng luôn nhớ đến nghĩ đến” (hán điển). Trong mắt những mừng ơn bậu bạn, trên đầu luống đội đức triều đình. (Tự thán 99.3). Chữ “trong mắt” ở đây nghĩa như “trong lòng”.