Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry triều rặc
triều rặc 潮落
AHV: triều lạc
dt. con nước xuống, rặc: đọc theo âm THV. Kể ngày con nước toan triều rặc, mách chúng thằng chài chác cá tươi. (Tự thán 76.3). “có thể tính ngày chính xác như sau: ngày nước rặc nhất là ngày đầu con nước, theo âm lịch, tháng i và vii là các ngày 5/ 9 ; tháng ii và viii các ngày 3/ 7/ 29 ; tháng iii và ix các ngày 13 / 27 ; tháng iv và x các ngày 11 / 25 ; tháng v và xi các ngày 9 / 23 ; tháng vi và xii là các ngày 7 / 21 (tôi theo lịch con nước hạ lưu sông lam). Cứ theo như thế thì chả cần lịch cũng kể ra được ngày tháng.” [NH Vĩ 2010]. x. rặc