Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry trách hiềm
trách hiềm 責嫌
◎ Nôm: 責嫌
đgt. HVVT <từ cổ> trách: chê, hiềm: oán. Ai trách hiềm cây, lại trách mình, vốn xưa một cội thác cùng cành. (Bảo kính 151.1). x. hiềm.