Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry tràm
tràm 藍
AHV: lam. Âm Việt hoá tái lập: *tlàm. Thường đọc trại thành chàm. lam tràm uất nghệ, bễ vế yêu lưng (Tam Thiên Tự: 40). Câu thơ ở đây đã đủ bảy âm tiết, vì vậy có thể nhận định rẳng ngữ tố đang xét, đã đơn tiết hoá trọn vẹn vào thế kỷ XV. Ss đối ứng cam, sam, tlam (26 thổ ngữ Mường) [NV Tài 2005: 189].
dt. nhất nhựa của cây tràm 藍, màu dùng để nhuộm vải. Đầu non Thiếu Thất đen bằng mực, dòng nước Liêm Khê lục nữa tràm. (Tự thán 97.6). x. lục nữa tràm.