Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry thương vì
thương vì 傷為
đgt. <từ cổ> thương yêu. Thương: yêu; vì: nể. “yêu vì: studio alicujus teneri. Kính vì: in honorem habere” [Taberd 1838: 591], “vì: nể, yêu thương, vì nể, yêu vì” [Vương Lộc 1997: 170]. Yêu chuộng người dưng là của cải, thương vì thân thích nghĩa chân tay. (Bảo kính 145.3). x. .