Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry tốt
tốt 萃
◎ Nôm: 𡨧 / 卒 Đọc theo thiết âm. Sách Tập Vận ghi: tạc luật thiết, âm tốt (昨律切,音崒). AHV: tuỵ. Ss đối ứng t’ôc³ (nguồn), t’ôc³ (Mường bi), t’ôc² (Chứt), ot (Vân Kiều) [NV Tài 1993: 236]. Phiên khác: tót: đẹp (MQL).
tt. (cỏ cây) um tùm, sách Tập Vận ghi: (萃,草盛貌), lưu tích còn trong từ song tiết đẳng lập tốt tươi (tốt = tươi). (Hoa mẫu đơn 233.1)‖ (Ba tiêu 236.1)‖ Lầm nhơ chẳng bén, tốt hoà thanh, quân tử kham khuôn được thửa danh. (Liên hoa 243.1)‖ (Trường an hoa 246.2)‖ (Tích cảnh thi 211.4)‖ (Dương 247.2).
tt. <từ cổ> đẹp, lưu tích còn trong từ song tiết đẳng lập tốt đẹp (tốt = đẹp). (Thuật hứng 52.7)‖ Hoa càng khoe tốt, tốt thì rã, nước chớ cho đầy, đầy ắt vơi. (Tự thán 85.5)‖ (Bảo kính 172.4).
tốt lạ 卒邏
tt. <từ cổ> tốt (đẹp) = lạ (đẹp). Huống lại vườn còn hoa trúc cũ, dồi thức tốt lạ mười phân. (Tích cảnh thi 211.4)‖ Ấy chẳng tây thi thì Thái Chân, trời cho tốt lạ mười phân. (Trường an hoa 246.2). x. lạ ②.
tốt tươi 萃鮮
◎ Nôm: 卒鮮
tt. HVVT rậm rạp và đẹp đẽ. Đông phong từ hẹn tin xuân đến đầm ấm nào hoa chẳng tốt tươi. (Xuân hoa tuyệt cú 196.4)‖ (Mai thi 224.1)‖ (Đào hoa thi 227.1)‖ (Mộc hoa 241.2).
tốt 卒
dt. lính, con tốt. Làm người mựa cậy khi quyền thế, Có khuở bàn cờ tốt đuổi xe. (Trần tình 44.8)