Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry tơ tóc
tơ tóc 𮈔𩯀
dt. <từ cổ> tơ và tóc, dịch từ chữ ti phát 絲髮, trỏ những sợi rất nhỏ, dẫn thân sang nghĩa rất ít như tơ hào, mảy may. Tơ tóc chưa hề báo sở sinh, già hoà lú, tủi nhiều hành (Tự thán 80.1). x. tóc tơ.