Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry tóc
tóc 𩯀 / 𬨻
◎ {cá + tốc}. Kiểu tái lập cho tiếng Việt tiền cổ: *ksok [TT Dương 2012a]. Âm PVM: *usŭk [VĐ Nghiệu 2011: 46].
dt. tóc trên đầu. Lòng một tấc đan còn nhớ chúa, tóc hai phần bạc bởi thương thu. (Trần tình 43.4)‖ (Thuật hứng 46.5)‖ tóc. (Tự thán 80.1)‖ Biên tóc. (Tự thán 82.6, 99.5)‖ (Tự thuật 112.5, 113.4)‖ (Bảo kính 165.4).
tóc tơ 𩯀𮈔
dt. <từ cổ> mảy may, dịch chữ ti phát 絲髪, tiếng Hán “ti phát” là danh từ, tiếng Việt dùng hơi khác. Cơm áo khôn đền Nghiêu Thuấn trị, tóc tơ chưa báo mẹ cha sinh. (Thuật hứng 65.6). x. tơ tóc.