Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry tác
tác 索
◎ Phiên khác: sách: yêu sách, đòi hỏi (TVG).
tt. <từ cổ> một mình, lẻ loi. Nguyễn Trãi trong bài Mạn thành có câu: “tính lười xưa nay thích ở một mình” (懶性從來愛索居 lãn tính tòng lai ái tác cư). Tác ngâm: bạc dẫy mai trong tuyết, đối uống: vàng đầy cúc khuở sương. (Bảo kính 157.5, 159.3). “tác ngâm” chuẩn đối với “đối uống”. Ý nói: một mình ngâm câu thơ về vẻ đẹp của hoa mai trắng trong tuyết trắng; cùng uống rượu với ánh hoa cúc vàng trong sương mùa thu. Chữ “đối uống” có thể hiểu hai cách: uống với hoa cúc; cùng với bạn uống rượu hoa cúc.