Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry rằng
rằng 令
◎ Nôm: 浪 âm THV của lệnh. Âm HTC: *c-rjen (Baxter), *ren (Trịnh Trương Thượng Phương), *reŋ [Schuessler 2007: 361]. AHV: lịnh, lệnh.
đgt. HVVD nói, bảo, (nghĩa gốc là sai bảo, ra lệnh). Rảng rảng người rằng chuông ấy thạch, dộng thì cũng có tiếng coong coong. (Thuật hứng 61.7)‖ (Tự thán 72.7, 76.2)‖ (Bảo kính 137.8, 183.1).
k. từ biểu thị nội dung nêu ra ở phía sau là thông tin đang đề cập đến, đứng sau một số động từ như bảo, hiềm. Sự thế dữ lành ai hỏi đến, bảo rằng ông đã điếc hai tai. (Ngôn chí 6.8)‖ (Tự thán 71.3)‖ (Tức sự 124.7)‖ (Mai 214.7)‖ (Cúc 216.3).
đgt. HVVD là. Thế những cười ta rằng đứa thơ, dại hoà vụng nết lừ cừ. (Tự thán 90.1)‖ (Tự thuật 113.6)‖ (Tích cảnh thi 204.3) Tuy rằng (Thuật hứng 56.4)‖ (Bảo kính 174.1).