tt. HVVD <từ cổ> (tiếng kêu, khóc) náo động, om sòm. “rân: om sòm, rần rộ. la rân: la om sòm. Dạ rân: dạ om sòm. nói rân: nói lớn đại, nói om sòm. khua miệng rân: khua miệng om sòm. khóc rân: khóc om sòm” [Paulus của 1895: 860]. Thục Đế để thành trêu tức, phong vương đắp luỹ khóc rân. (Điệp trận 250.6). “la rân đi: multorum clamores” (tiếng la của nhiều người) [Béhaine 1773: 398]. |