Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry ràn
ràn 欄
◎ Nôm: 欗 Đọc theo âm THV, âm HTC: c-ran (Baxter), gran (tt thượng phương). AHV: lan.
dt. <từ cổ> “ràn gà: chỗ nhốt gà, ràn trâu: chỗ nhốt trâu. ra ràn: chim con mới nở, mới ra khỏi ổ, mới biết chuyền” [Paulus của 1895: 859]. Chúa ràn nẻo khỏi tan con nghé, hòn đất hầu lầm, mất cái chim. (Bảo kính 150.5).