Tiếng Việt
About the Foundation
About the VNPF
Our Work
The people
Photos
Terms of use
Nôm Script
What is Nôm ?
Standardization
Publications
Dictionaries
Nôm Lookup Tool
Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Taberd Dictionary
Nhat dung thuong dam Dictionary
Dictionary of Nôm Tày
Bảng Tra Chữ Nôm
Nôm Texts
Thắng Nghiêm Temple
Phổ Nhân Temple
Digital Library of Hán-Nôm
Tale of Kiều
Lục Vân Tiên
Chinh Phụ Ngâm Khúc
Hồ Xuân Hương
History of Greater Vietnam
Nôm Font
Contact
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
Entry
nhục
nhục 辱
①
tt.
trái với vinh.
Xét sự đã qua hay sự đến, bao nhiêu nơi
nhục
bởi nơi vinh
(
Tự thán 96.8
). x.
bao nhiêu
.
②
đgt.
<từ cổ> bị ghét.
Yêu
nhục
nhiều phen vuỗn đã từng, lòng người sự thế thảy lâng lâng.
(
Bảo kính 161.1
),
yêu nhục:
dịch chữ
sủng nhục
寵辱. Thành ngữ: 寵辱不惊
sủng nhục bất kinh
(chẳng sợ việc sủng ái hay bị ghét bỏ) ‖ (Bảo kính 166.8).
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Foreword
Explanatory Notes
Symbols and Abbreviations
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Index
Translation & Orthography
Quốc Âm Thi Tập
References
Afterword