Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry ngựa
ngựa xe 午車
◎ Nôm: 馭車
dt. HVVT ngựa và xe, trỏ xe cộ sang trọng của quan lại. Ngựa ngựa xe xe la ỷ tốt, dập dìu là ấy chiêm bao. (Thuật hứng 52.7). cn xa mã.